Từ điển Thiều Chửu
丐 - cái
① Xin, như khất cái 乞丐 người ăn mày, ăn xin. ||② Cho, như thiêm cái hậu nhân 沾丐後人 để ơn lại cho người sau.

Từ điển Trần Văn Chánh
丐 - cái
(văn) ① Cầu khẩn: 不強丐 Đừng cố nài (Tả truyện: Chiêu công lục niên); ② Ăn mày, ăn xin: 乞丐 Người ăn mày; ③ Cho, ban cho: 沾丐後人多矣 Ban ơn cho người sau rất nhiều (Tân Đường thư: Đỗ Phủ truyện tán).


乞丐 - khất cái ||